Mô tả sản phẩm
Máy khoan đá khí nén YT24 hiệu SANROCK là loại khoan cầm tay có lực đập lớn, tiếng ồn thấp, trọng lượng trung bình phù hợp với sức lao động của công nhân Việt Nam, hiệu quả kinh tế tốt, khoan đá YT phù hợp nhất đối với khoan nổ mìn để khai thác khoáng sản quy mô nhỏ và vừa, thi công các đường hầm, đường giao thông, thủy lợi và quốc phòng,
Dòng máy khoan cầm tay dùng khí nén mang mã hiệu YT của đã được người tiêu dùng Việt Nam tin tưởng và ưa chuộng.
Khoan đá YT 24 có thể lắp thêm các loại chân khoan dùng khí nén như: chân khoan FT160BD, FT160BC hoặc FT160S.
Búa Khoan đá YT24 được trang bị với một thiết bị chứa và cấp dầu bôi trơn FY200B vỏ trong suốt, dễ dàng quan sát mức dầu và điều chỉnh lượng dầu để đảm bảo dầu bôi trơn tốt.
Dòng máy khoan cầm tay dùng khí nén mang mã hiệu YT của đã được người tiêu dùng Việt Nam tin tưởng và ưa chuộng.
Khoan đá YT 24 có thể lắp thêm các loại chân khoan dùng khí nén như: chân khoan FT160BD, FT160BC hoặc FT160S.
Búa Khoan đá YT24 được trang bị với một thiết bị chứa và cấp dầu bôi trơn FY200B vỏ trong suốt, dễ dàng quan sát mức dầu và điều chỉnh lượng dầu để đảm bảo dầu bôi trơn tốt.
Búa khoan đá cầm tay HY18 sử dụng khí nén, thích hợp để khoan lỗ nổ mìn trong các công trình, đào hầm, khai thác mỏ khoáng.

Ưu điểm nổi bật búa khoan đá cầm tay HY18
Áp lực làm việc tương đối lớn, khả năng khoan nhanh.
Thiết kế cầm tay cùng trong lượng khá nhẹ 18kg nên người sử dụng có thể di chuyển máy dễ dàng đến nhiều địa hình.
Thiết bị hoạt động khá êm ái, khả năng phát tán tiếng ồn tương đối thấp, tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp đồng thời nâng cao hiệu quả làm việc của công nhân.
Máy khoan đá cầm tay phù hợp sử dụng cho các công trình khai thác quy mô vừa và nhỏ, thi công hầm mỏ,…

Bảng báo giá cần khoan đá YO18, HY18, YT24, YT24, YT28, YN27C, YN30A
Cần khoan | Loại thường (màu đen) | Loại tốt (màu xanh) |
Cần khoan 0.5m | 150.000 vnđ | 200.000 vnđ |
Cần khoan 0,8m | 200.000 vnđ | 250.000 vnđ |
Cần khoan 1,0m | 250.000 vnđ | 300.000 vnđ |
Cần khoan 1,2m | 300.000 vnđ | 350.000 vnđ |
Cần khoan 1,5m | 350.000 vnđ | 400.000 vnđ |
Cần khoan 2,0m | 450.000 vnđ | 550.000 vnđ |
Cần khoan 2,5m | 500.000 vnđ | 650.000 vnđ |
Cần khoan 3,0m | 550.000 vnđ | 750.000 vnđ |
Cần khoan 3,5m | 600.000 vnđ | 850.000 vnđ |
Cần khoan 4,0m | 700.000 vnđ | 900.000 vnđ |
Cần khoan 4,5m | 750.000 vnđ | 950.000 vnđ |
Cần khoan 5,0m | 800.000 vnđ | 1.000.000 vnđ |
Cần khoan 5,5m | 850.000 vnđ | 1.050.000 vnđ |
Cần khoan 6,0m | 900.000 vnđ | 1.200.000 vnđ |
Bảng báo giá mũi khoan đá +, -, bi YO18, HY18, YT24, YT24, YT28, YN27C, YN30A
Mũi khoan | Mũi + | Mũi – | Mũi Bi |
Ø32 (giác 22) | 117.000 vnđ | 110.000 vnđ | 132.000 vnđ |
Ø34 (giác 22) | 121.000 vnđ | 113.000 vnđ | 135.000 vnđ |
Ø36 (giác 22) | 127.000 vnđ | 120.000 vnđ | 140.000 vnđ |
Ø38 (giác 22) | 133.000 vnđ | 125.000 vnđ | 145.000 vnđ |
Ø40 (giác 22) | 157.000 vnđ | 130.000 vnđ | 150.000 vnđ |
Ø42 (giác 22) | 145.000 vnđ | 133.000 vnđ | 155.000 vnđ |